16h ngày 15/11, kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh do Quốc hội bầu, phê chuẩn được Ban Kiểm phiếu công bố.
Theo đó, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang được 380 phiếu tín nhiệm cao, 84 phiếu tín nhiệm và 20 phiếu tín nhiệm thấp; Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng được lần lượt 340, 93 và 52; Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng được 320, 96 và 68.
Phó chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân dẫn đầu tín nhiệm cao với 390 phiếu tín nhiệm cao, 86 phiếu tín nhiệm và 9 phiếu tín nhiệm thấp.
Các Bộ trưởng TN&MT, Văn hóa, Y tế, Nội vụ đứng cuối bảng.
Phiếu tín nhiệm gồm có 11 loại theo từng chức vụ do Quốc hội bầu và phê chuẩn, trên từng phiếu ghi rõ họ tên, chức vụ và ba mức độ tín nhiệm bao gồm “tín nhiệm cao”, “tín nhiệm”, “tín nhiệm thấp”.
11 loại phiếu bao gồm: (1) Phiếu Chủ tịch nước; (2) Phiếu Phó Chủ tịch nước; (3) Phiếu Chủ tịch Quốc hội; (4) Phiếu các Phó Chủ tịch Quốc hội; (5) Phiếu các ủy viên ủy ban thường vụ Quốc hội; (6) Phiếu Thủ tướng Chính phủ; (7) Phiếu các Phó Thủ tướng Chính phủ; (8) Phiếu Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ; (9) Phiếu Chánh án TAND tối cao; (10) Phiếu Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; (11) Phiếu Tổng kiểm toán Nhà nước.
S T T |
Tên |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
1 |
Trương Tấn Sang |
380 |
84 |
20 |
2 |
Nguyễn Thị Doan |
302 |
168 |
15 |
3 |
Nguyễn Sinh Hùng |
340 |
93 |
52 |
4 |
Uông Chu Lưu |
344 |
124 |
14 |
5 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
390 |
86 |
9 |
6 |
Tòng Thị Phóng |
325 |
127 |
31 |
7 |
Huỳnh Ngọc Sơn |
295 |
159 |
28 |
8 |
Phan Xuân Dũng |
212 |
248 |
23 |
9 |
Nguyễn Văn Giàu |
317 |
155 |
12 |
10 |
Trần Văn Hằng |
284 |
183 |
13 |
11 |
Phùng Quốc Hiển |
315 |
148 |
20 |
12 |
Nguyễn Văn Hiện |
203 |
245 |
36 |
13 |
Nguyễn Đức Hiền |
225 |
228 |
30 |
14 |
Nguyễn Kim Khoa |
290 |
174 |
19 |
15 |
Phan Trung Lý |
311 |
145 |
27 |
16 |
Trương Thị Mai |
365 |
104 |
13 |
17 |
Nguyễn Thị Nương |
272 |
183 |
28 |
18 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
303 |
154 |
26 |
19 |
Ksor Phước |
302 |
124 |
16 |
20 |
Đào Trọng Thi |
224 |
220 |
39 |
21 |
Nguyễn Tấn Dũng |
320 |
96 |
68 |
22 |
Vũ Đức Đam |
257 |
196 |
32 |
23 |
Hoàng Trung Hải |
225 |
226 |
34 |
24 |
Phạm Bình Minh |
320 |
146 |
19 |
25 |
Vũ Văn Ninh |
202 |
246 |
35 |
26 |
Nguyễn Xuân Phúc |
356 |
103 |
26 |
27 |
Hoàng Tuấn Anh |
93 |
235 |
157 |
28 |
Nguyễn Thái Bình |
98 |
233 |
154 |
29 |
Nguyễn Văn Bình |
323 |
118 |
41 |
30 |
Phạm Thị Hải Chuyền |
108 |
256 |
119 |
31 |
Hà Hùng Cường |
200 |
234 |
49 |
32 |
Trịnh Đình Dũng |
236 |
201 |
48 |
33 |
Đinh Tiến Dũng |
247 |
197 |
41 |
34 |
Vũ Huy Hoàng |
156 |
224 |
102 |
35 |
Phạm Vũ Luận |
133 |
202 |
149 |
36 |
Nguyễn Văn Nên |
200 |
243 |
39 |
37 |
Cao Đức Phát |
206 |
224 |
54 |
38 |
Giàng Seo Phử |
127 |
262 |
95 |
39 |
Trần Đại Quang |
264 |
166 |
50 |
40 |
Nguyễn Minh Quang |
85 |
287 |
111 |
41 |
Nguyễn Quân |
105 |
313 |
65 |
42 |
Nguyễn Bắc Son |
136 |
267 |
79 |
43 |
Phùng Quang Thanh |
313 |
129 |
41 |
44 |
Đinh La Thăng |
362 |
91 |
28 |
45 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
97 |
192 |
192 |
46 |
Huỳnh Phong Tranh |
170 |
244 |
68 |
47 |
Bùi Quang Vinh |
351 |
112 |
20 |
48 |
Trương Hòa Bình |
205 |
225 |
50 |
49 |
Nguyễn Hòa Bình |
207 |
235 |
43 |
50 |
Nguyễn Hữu Vạn |
105 |
318 |
62 |
Bạch Dương